Đọc nhanh: 礼尚往来 (lễ thượng vãng lai). Ý nghĩa là: có qua có lại mới toại lòng nhau; bánh ít đi bánh quy lại; bánh ít đi, bánh quy lại. Ví dụ : - 去年中秋他送我一盒月饼,礼尚往来,今年我回赠他几颗柚子。 Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
礼尚往来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có qua có lại mới toại lòng nhau; bánh ít đi bánh quy lại; bánh ít đi, bánh quy lại
在礼节上讲究有来有往现在也指你对我怎么样,我也对你怎么样
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼尚往来
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 他 主动 来 赔礼道歉
- Anh ấy chủ động đến xin lỗi.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 他 不 爱 说话 总是 独来独往
- Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 他 用 礼物 来 答谢 朋友
- Anh ấy dùng quà để báo đáp lại bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尚›
往›
来›
礼›