Đọc nhanh: 来向 (lai hướng). Ý nghĩa là: hướng; phương hướng. Ví dụ : - 根据风的来向调整扬场机的位置。 căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
来向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng; phương hướng
来的方向
- 根据 风 的 来 向 调整 扬场 机 的 位置
- căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来向
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 他 向来 烟酒不沾 身
- Anh ấy từ trước đến nay không hề động đến thuốc lá và rượu.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 他会来 我敢 向 你 担保
- Anh ấy sẽ tới, tôi đảm bảo với cậu.
- 他 做事 向来 认真
- Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ cẩn thận.
- 他 一向 很 庄重 , 从来不 耍笑 人
- anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
来›