Đọc nhanh: 寒来暑往 (hàn lai thử vãng). Ý nghĩa là: hạ qua đông đến; thời gian dần trôi; thời gian qua đi.
寒来暑往 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ qua đông đến; thời gian dần trôi; thời gian qua đi
炎夏过去,寒冬来临指时光流逝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒来暑往
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 他 不 爱 说话 总是 独来独往
- Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
往›
暑›
来›