Đọc nhanh: 交游 (giao du). Ý nghĩa là: giao du; chơi với nhau; đi lại; chơi bời. Ví dụ : - 交游很广。 giao du rất rộng.
交游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao du; chơi với nhau; đi lại; chơi bời
结交朋友
- 交游 很广
- giao du rất rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交游
- 交游 很广
- giao du rất rộng.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 他 喜欢 和 朋友 交游
- Anh ấy thích kết giao với bạn bè.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 他们 在 旅行 中 交游
- Họ kết giao trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
游›