Đọc nhanh: 缔交 (đế giao). Ý nghĩa là: kết giao; kết bạn (bạn bè), lập bang giao; bang giao. Ví dụ : - 两国缔交以后,关系一直正常。 hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
缔交 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết giao; kết bạn (bạn bè)
(朋友) 订交
✪ 2. lập bang giao; bang giao
缔结邦交
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缔交
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 缔交
- kết giao
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
缔›
kết bạn; kết giao
thiết lập quan hệ ngoại giao; đặt quan hệ ngoại giao
bang giao; quan hệ ngoại giao
Qua Lại, Vãng Lai, Tới Lui
kết giao; kết bạn; kết thân; giao thiệp; đi lại; chơi với (ai); đánh bạn
kết giao; giao thiệpnối liền; liên kếtthông đồng; cấu kếtgá