Đọc nhanh: 交往 (giao vãng). Ý nghĩa là: biết; giao du; qua lại; kết giao; giao lưu; tiếp xúc; đi lại; quan hệ qua lại. Ví dụ : - 我不再和他交往了。 Tôi không còn giao du với anh ta nữa.. - 他们已经交往很多年了。 Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.. - 她不喜欢和陌生人交往。 Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.
交往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết; giao du; qua lại; kết giao; giao lưu; tiếp xúc; đi lại; quan hệ qua lại
互相来往
- 我 不再 和 他 交往 了
- Tôi không còn giao du với anh ta nữa.
- 他们 已经 交往 很多年 了
- Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.
- 她 不 喜欢 和 陌生人 交往
- Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交往
✪ 1. 和/跟/与 + Ai đó + 交往
qua lại/giao du/giao lưu với ai
- 她 不想 跟 他 交往 了
- Cô ấy không muốn qua lại với anh ta nữa.
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
So sánh, Phân biệt 交往 với từ khác
✪ 1. 交往 vs 来往
"交往" là chỉ mối quan hệ giữa người với người, "来往" ngoài dùng để chỉ người ra, còn có thể chỉ thư, sách, xe cộ,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交往
- 我们 与 益友 交往
- Chúng ta kết giao với những người bạn hữu ích.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 她 不想 跟 他 交往 了
- Cô ấy không muốn qua lại với anh ta nữa.
- 他 不 愿意 和 他们 交往
- Anh ấy không muốn giao du với họ.
- 国际 往来 促进 了 文化交流
- Quan hệ quốc tế thúc đẩy giao lưu văn hóa.
- 他们 已经 交往 很多年 了
- Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
往›