交往 jiāowǎng
volume volume

Từ hán việt: 【giao vãng】

Đọc nhanh: 交往 (giao vãng). Ý nghĩa là: biết; giao du; qua lại; kết giao; giao lưu; tiếp xúc; đi lại; quan hệ qua lại. Ví dụ : - 我不再和他交往了。 Tôi không còn giao du với anh ta nữa.. - 他们已经交往很多年了。 Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.. - 她不喜欢和陌生人交往。 Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.

Ý Nghĩa của "交往" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

交往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biết; giao du; qua lại; kết giao; giao lưu; tiếp xúc; đi lại; quan hệ qua lại

互相来往

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不再 bùzài 交往 jiāowǎng le

    - Tôi không còn giao du với anh ta nữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 交往 jiāowǎng 很多年 hěnduōnián le

    - Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 陌生人 mòshēngrén 交往 jiāowǎng

    - Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交往

✪ 1. 和/跟/与 + Ai đó + 交往

qua lại/giao du/giao lưu với ai

Ví dụ:
  • volume

    - 不想 bùxiǎng gēn 交往 jiāowǎng le

    - Cô ấy không muốn qua lại với anh ta nữa.

  • volume

    - 他常 tācháng 外国 wàiguó 朋友 péngyou 交往 jiāowǎng

    - Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.

So sánh, Phân biệt 交往 với từ khác

✪ 1. 交往 vs 来往

Giải thích:

"交往" là chỉ mối quan hệ giữa người với người, "来往" ngoài dùng để chỉ người ra, còn có thể chỉ thư, sách, xe cộ,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交往

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 益友 yìyǒu 交往 jiāowǎng

    - Chúng ta kết giao với những người bạn hữu ích.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu zài 交往 jiāowǎng 不同 bùtóng de 男孩 nánhái 因此 yīncǐ shàng le 公交车 gōngjiāochē 女孩 nǚhái de 称号 chēnghào

    - Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng gēn 交往 jiāowǎng le

    - Cô ấy không muốn qua lại với anh ta nữa.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 他们 tāmen 交往 jiāowǎng

    - Anh ấy không muốn giao du với họ.

  • volume volume

    - 国际 guójì 往来 wǎnglái 促进 cùjìn le 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Quan hệ quốc tế thúc đẩy giao lưu văn hóa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 交往 jiāowǎng 很多年 hěnduōnián le

    - Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.

  • volume volume

    - 向来 xiànglái 性格 xìnggé 孤僻 gūpì yòu 自命清高 zìmìngqīnggāo 所以 suǒyǐ 很少 hěnshǎo gēn 别人 biérén 交往 jiāowǎng

    - Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi duì de 长相 zhǎngxiàng hěn 满意 mǎnyì 所以 suǒyǐ cái 提出 tíchū 交往 jiāowǎng 请求 qǐngqiú 就是 jiùshì 见色 jiànsè 起意 qǐyì le

    - Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao