往来 wǎnglái
volume volume

Từ hán việt: 【vãng lai】

Đọc nhanh: 往来 (vãng lai). Ý nghĩa là: đi lại, qua lại; tới lui; thăm viếng; lai vãng. Ví dụ : - 大街上往来的车辆很多。 Trên đường phố xe cộ qua lại tấp nập.. - 他们俩 往来十分密切 hai đứa chúng nó đi lại với nhau rất thân thiết.. - 我跟他没有什么往来 tôi không có qua lại với anh ấy

Ý Nghĩa của "往来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

往来 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi lại

去和来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大街 dàjiē shàng 往来 wǎnglái de 车辆 chēliàng 很多 hěnduō

    - Trên đường phố xe cộ qua lại tấp nập.

✪ 2. qua lại; tới lui; thăm viếng; lai vãng

互相访问;交际

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 往来 wǎnglái 十分 shífēn 密切 mìqiè

    - hai đứa chúng nó đi lại với nhau rất thân thiết.

  • volume volume

    - gēn 没有 méiyǒu 什么 shénme 往来 wǎnglái

    - tôi không có qua lại với anh ấy

So sánh, Phân biệt 往来 với từ khác

✪ 1. 来往 vs 往来

Giải thích:

- "往来" được dùng nhiều trong dịp trang trọng, "来往" không có giới hạn này.
- "来往" có thể trùng lặp, "往来" không thể trùng lặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往来

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 救护车 jiùhùchē 急驰 jíchí ér lái 人们 rénmen 纷纷 fēnfēn wǎng 两边 liǎngbian 躲让 duǒràng

    - chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • volume volume

    - 不要 búyào gēn 那些 nèixiē 不三不四 bùsānbùsì de rén 来往 láiwǎng

    - đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy

  • volume volume

    - ài 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 独来独往 dúláidúwǎng

    - Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 那些 nèixiē rén 来往 láiwǎng

    - Đừng có qua lại với mấy người kia.

  • volume volume

    - 信使 xìnshǐ 往来 wǎnglái 络绎不绝 luòyìbùjué

    - sứ giả qua lại rất thường xuyên.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 春季 chūnjì huì 较往年 jiàowǎngnián 来得 láide wǎn 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 一直 yìzhí hái 这么 zhème lěng

    - Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 往来 wǎnglái 十分 shífēn 密切 mìqiè

    - hai đứa chúng nó đi lại với nhau rất thân thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao