Đọc nhanh: 有缘千里来相会,无缘对面不相逢 (hữu duyên thiên lí lai tướng hội vô duyên đối diện bất tướng phùng). Ý nghĩa là: hữu duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng.
有缘千里来相会,无缘对面不相逢 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng
有缘千里来相会,无缘对面不相逢,俗语,意思是比喻有缘分的人即使相隔千里,也会相聚在一起,没有缘分的人即使面对面走过,也不会相聚。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有缘千里来相会,无缘对面不相逢
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 我们 有缘 自会 再 相见
- Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
会›
千›
对›
无›
有›
来›
相›
缘›
逢›
里›
面›