Đọc nhanh: 头重脚轻 (đầu trọng cước khinh). Ý nghĩa là: đầu nặng gốc nhẹ; cơ sở không vững.
头重脚轻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu nặng gốc nhẹ; cơ sở không vững
上面重,下面轻比喻基础不稳固
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头重脚轻
- 他 脚步 也 显得 很 沉重
- Bước đi của anh cũng có vẻ nặng nề.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
- 他 轻轻地 站 起来 , 蹑着脚 走 过去
- anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
脚›
轻›
重›