Đọc nhanh: 有条有理地 (hữu điều hữu lí địa). Ý nghĩa là: có phương pháp, một cách có hệ thống.
有条有理地 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có phương pháp
methodically
✪ 2. một cách có hệ thống
systematically
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有条有理地
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 出言有章 ( 说话 有条理 )
- nói năng mạch lạc.
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 他 的 讲话 非常 有条理
- Bài phát biểu của anh ấy rất mạch lạc.
- 她 的 生活 很 有条理
- Cuộc sống của cô ấy rất có trật tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
有›
条›
理›