Đọc nhanh: 有理式 (hữu lí thức). Ý nghĩa là: biểu thức hữu tỷ.
有理式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu thức hữu tỷ
没有开方运算,或有开方运算但被开方数不含字母的代数式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有理式
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 他们 俩 的 划痕 有 道理
- Lời của hai bọn họ rất có lý.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 他们 之间 有 非正式 的 协议
- Giữa họ có một thỏa thuận không chính thức.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
有›
理›