Đọc nhanh: 有理 (hữu lí). Ý nghĩa là: có lý; hữu lý. Ví dụ : - 言之有理 lời nói hữu lý. - 有理走遍天下。 có lý thì đi đến đâu cũng không sợ.
有理 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lý; hữu lý
有道理;符合道理
- 言之有理
- lời nói hữu lý
- 有理 走遍 天下
- có lý thì đi đến đâu cũng không sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有理
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 他们 俩 的 划痕 有 道理
- Lời của hai bọn họ rất có lý.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 他 喜欢 言之有理
- Anh ấy thích nói chuyện có lý.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
理›