Đọc nhanh: 有头无尾 (hữu đầu vô vĩ). Ý nghĩa là: có đầu không đuôi; không kiên trì đến cùng.
有头无尾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có đầu không đuôi; không kiên trì đến cùng
只有开头,没有结尾指做事不能坚持到底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有头无尾
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 有头有尾
- có đầu có đuôi
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
尾›
无›
有›