Đọc nhanh: 公说公有理,婆说婆有理 (công thuyết công hữu lí bà thuyết bà hữu lí). Ý nghĩa là: Ông nói ông phải bà nói bà hay.
公说公有理,婆说婆有理 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ông nói ông phải bà nói bà hay
公说公有理,婆说婆有理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公说公有理,婆说婆有理
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 本 公司 备有 产品 说明书 , 函索 即 寄
- Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.
- 他 觉得 自己 有点 理屈 , 没 再说下去
- anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 你 说 得 有 道理 , 我服 了
- Bạn nói có lý, tôi phục rồi.
- 他 说得有理 , 也 就 依顺 了 他
- anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.
- 你 的 意见 很 有 道理 , 真的 是 说得对
- Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
婆›
有›
理›
说›