公说公有理,婆说婆有理 gōng shuō gōng yǒulǐ, pó shuō pó yǒulǐ
volume volume

Từ hán việt: 【công thuyết công hữu lí bà thuyết bà hữu lí】

Đọc nhanh: 公说公有理婆说婆有理 (công thuyết công hữu lí bà thuyết bà hữu lí). Ý nghĩa là: Ông nói ông phải bà nói bà hay.

Ý Nghĩa của "公说公有理,婆说婆有理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公说公有理,婆说婆有理 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ông nói ông phải bà nói bà hay

公说公有理,婆说婆有理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公说公有理,婆说婆有理

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 说了半天 shuōlebàntiān 没有 méiyǒu 理会 lǐhuì

    - người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.

  • volume volume

    - 有理 yǒulǐ 说理 shuōlǐ bié 吵闹 chǎonào

    - Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.

  • volume volume

    - běn 公司 gōngsī 备有 bèiyǒu 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū 函索 hánsuǒ

    - Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 有点 yǒudiǎn 理屈 lǐqū méi 再说下去 zàishuōxiàqù

    - anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - shuō yǒu 道理 dàoli 我服 wǒfú le

    - Bạn nói có lý, tôi phục rồi.

  • volume volume

    - 说得有理 shuōdeyǒulǐ jiù 依顺 yīshùn le

    - anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.

  • - de 意见 yìjiàn hěn yǒu 道理 dàoli 真的 zhēnde shì 说得对 shuōdeduì

    - Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EEV (水水女)
    • Bảng mã:U+5A46
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao