Đọc nhanh: 报务员 (báo vụ viên). Ý nghĩa là: điện tín viên; điện báo viên; báo vụ viên; hiệu thính viên.
报务员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện tín viên; điện báo viên; báo vụ viên; hiệu thính viên
娴熟电报技术的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报务员
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 报务员
- điện báo viên
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 公务员 是 人民 的 公僕
- Công chức là đầy tớ của nhân dân.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 他 的 邻居 是 一个 乘务员 领班
- Người hàng xóm của anh ấy là một cán bộ trưởng phòng tiếp viên.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
员›
报›