Đọc nhanh: 常务 (thường vụ). Ý nghĩa là: thường vụ. Ví dụ : - 常务委员。 uỷ viên thường vụ.
常务 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường vụ
主持日常工作的
- 常务委员
- uỷ viên thường vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常务
- 保驾 任务 非常 重要
- Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.
- 公司 的 财务报告 非常 阳光
- Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.
- 常务委员
- uỷ viên thường vụ.
- 女人 通常 负责 家务
- Phụ nữ thường đảm nhiệm việc nhà.
- 当前 的 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.
- 他 经常 帮 我 做 家务
- Anh ấy thường giúp tôi làm việc nhà.
- 她 的 服务 非常 周到
- Dịch vụ của cô ấy rất chu đáo.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
常›