常务 chángwù
volume volume

Từ hán việt: 【thường vụ】

Đọc nhanh: 常务 (thường vụ). Ý nghĩa là: thường vụ. Ví dụ : - 常务委员。 uỷ viên thường vụ.

Ý Nghĩa của "常务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

常务 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường vụ

主持日常工作的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常务委员 chángwùwěiyuán

    - uỷ viên thường vụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常务

  • volume volume

    - 保驾 bǎojià 任务 rènwù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 财务报告 cáiwùbàogào 非常 fēicháng 阳光 yángguāng

    - Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.

  • volume volume

    - 常务委员 chángwùwěiyuán

    - uỷ viên thường vụ.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén 通常 tōngcháng 负责 fùzé 家务 jiāwù

    - Phụ nữ thường đảm nhiệm việc nhà.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 任务 rènwù 非常 fēicháng 艰巨 jiānjù

    - Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng bāng zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy thường giúp tôi làm việc nhà.

  • volume volume

    - de 服务 fúwù 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Dịch vụ của cô ấy rất chu đáo.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 推销 tuīxiāo 公司 gōngsī de 服务 fúwù dào 国外市场 guówàishìchǎng

    - Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao