报务 bàowù
volume volume

Từ hán việt: 【báo vụ】

Đọc nhanh: 报务 (báo vụ). Ý nghĩa là: báo vụ; điện báo; điện tín (nghiệp vụ thu phát điện báo). Ví dụ : - 报务员 điện báo viên

Ý Nghĩa của "报务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

报务 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. báo vụ; điện báo; điện tín (nghiệp vụ thu phát điện báo)

拍发和抄收电报的业务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 报务员 bàowùyuán

    - điện báo viên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报务

  • volume volume

    - 财务报表 cáiwùbàobiǎo

    - báo cáo tài chính

  • volume volume

    - 财务报表 cáiwùbàobiǎo yóu 会计师 kuàijìshī 把关 bǎguān

    - Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 财务报表 cáiwùbàobiǎo

    - Đây là bảng báo cáo tài chính.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 明细 míngxì de 财务报表 cáiwùbàobiǎo

    - Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 财务报告 cáiwùbàogào 非常 fēicháng 阳光 yángguāng

    - Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.

  • volume volume

    - 志愿者 zhìyuànzhě 服务 fúwù 不计报酬 bùjìbàochou

    - Làm tình nguyện không tính thù lao.

  • - 财务主管 cáiwùzhǔguǎn 需要 xūyào 定期 dìngqī 提交 tíjiāo 财务报告 cáiwùbàogào gěi 董事会 dǒngshìhuì

    - Quản lý tài chính cần nộp báo cáo tài chính định kỳ cho hội đồng quản trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao