Đọc nhanh: 报务 (báo vụ). Ý nghĩa là: báo vụ; điện báo; điện tín (nghiệp vụ thu phát điện báo). Ví dụ : - 报务员 điện báo viên
报务 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo vụ; điện báo; điện tín (nghiệp vụ thu phát điện báo)
拍发和抄收电报的业务
- 报务员
- điện báo viên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报务
- 财务报表
- báo cáo tài chính
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 这是 财务报表
- Đây là bảng báo cáo tài chính.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 公司 的 财务报告 非常 阳光
- Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
- 财务主管 需要 定期 提交 财务报告 给 董事会
- Quản lý tài chính cần nộp báo cáo tài chính định kỳ cho hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
报›