本务 běn wù
volume volume

Từ hán việt: 【bản vụ】

Đọc nhanh: 本务 (bản vụ). Ý nghĩa là: nhiệm vụ. Ví dụ : - 学习是学生的本务。 học hành là nhiệm vụ của học sinh.

Ý Nghĩa của "本务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

本务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệm vụ

本人的任务;本职业务;本来应尽的义务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí shì 学生 xuésheng de 本务 běnwù

    - học hành là nhiệm vụ của học sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本务

  • volume volume

    - 本校 běnxiào 今年 jīnnián de 招生 zhāoshēng 任务 rènwù shì 五百名 wǔbǎimíng

    - Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí shì 学生 xuésheng de 本务 běnwù

    - học hành là nhiệm vụ của học sinh.

  • volume volume

    - jié chuò 探员 tànyuán 当时 dāngshí de 任务 rènwù shì 找到 zhǎodào běn · 拉登 lādēng

    - Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden

  • volume volume

    - 本人 běnrén 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 本店 běndiàn 代理 dàilǐ 彩扩 cǎikuò 业务 yèwù

    - tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 本月 běnyuè zuì 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Đây là nhiệm vụ quan trọng nhất của tháng này.

  • volume volume

    - běn xiǎng dāng 名演员 míngyǎnyuán 最终 zuìzhōng què zài 乳酪 rǔlào 蛋糕店 dàngāodiàn dāng le 服务生 fúwùshēng

    - Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.

  • - 财务主管 cáiwùzhǔguǎn 负责 fùzé 公司 gōngsī de 预算 yùsuàn 成本 chéngběn 控制 kòngzhì

    - Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao