Đọc nhanh: 暴徒 (bạo đồ). Ý nghĩa là: tên côn đồ; du côn; ác ôn; du thủ du thực; người khởi loạn; người làm binh biến; hung đồ.
暴徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên côn đồ; du côn; ác ôn; du thủ du thực; người khởi loạn; người làm binh biến; hung đồ
用强暴手段迫害别人、扰乱社会秩序的坏人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴徒
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 他们 是 同伙 徒人
- Họ là đồng bọn của nhau.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
暴›