Đọc nhanh: 疾如雷电 (tật như lôi điện). Ý nghĩa là: sự việc nhanh chóng; nhanh thần tốc.
疾如雷电 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự việc nhanh chóng; nhanh thần tốc
迅疾如同雷电之速比喻事发神速
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾如雷电
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 小孩 畏惧 打雷 和 闪电
- Trẻ em sợ sấm sét và chớp.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
电›
疾›
雷›