Đọc nhanh: 咆哮如雷 (bào hao như lôi). Ý nghĩa là: nổi cơn thịnh nộ như sấm sét (thành ngữ), hét ra lửa.
咆哮如雷 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nổi cơn thịnh nộ như sấm sét (thành ngữ)
to be in a thundering rage (idiom)
✪ 2. hét ra lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咆哮如雷
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 他 的 齁 声 如雷
- Tiếng ngáy của anh ta như sấm.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 狮子 咆哮 着 冲 了 上去
- Con sư tử gầm lên và lao về phía trước.
- 咆哮
- gào thét
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咆›
哮›
如›
雷›