Đọc nhanh: 七窍生烟 (thất khiếu sinh yên). Ý nghĩa là: giận sôi máu; tức sùi bọt mép; thất khiếu bốc khói (ví với sự bực tức quá mức), lộn gan.
七窍生烟 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giận sôi máu; tức sùi bọt mép; thất khiếu bốc khói (ví với sự bực tức quá mức)
形容气愤之极,好像耳目口鼻都冒火
✪ 2. lộn gan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七窍生烟
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 大火 产生 很多 烟
- Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.
- 医生 戒 他 不要 抽烟
- Bác sĩ khuyên anh ta không nên hút thuốc.
- 所以 说 我们 有 七个 小时 选出 一位 学生会 主席
- Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
烟›
生›
窍›
phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người
phẩy tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi; phất áo bỏ đi; giũ áo bỏ đi
trừng mắtcau có dữ dội
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động