Đọc nhanh: 乃是 (nãi thị). Ý nghĩa là: là; thì là. Ví dụ : - 人民群众乃是真正的英雄。 Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.. - 人民乃是国家的主人。 Nhân dân là người chủ của đất nước.
乃是 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. là; thì là
是,就是
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乃是
- 这 乃是 你 的 责任
- Đây chính là trách nhiệm của bạn.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 盗贼 对 贝拉 的 死 就是 有 责任
- Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
- 侏罗纪 公园 是 有 可能 发生 的
- Công viên kỷ Jura có thể xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乃›
是›