Đọc nhanh: 而且 (nhi thả). Ý nghĩa là: mà còn; với lại, hơn nữa, vả lại, thêm nữa; lại nữa. Ví dụ : - 川菜辣而且麻。 Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.. - 她漂亮而且善良。 Cô ấy xinh đẹp mà còn lương thiện.. - 这家饭店不但好吃而且很便宜。 Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.
而且 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mà còn; với lại, hơn nữa, vả lại, thêm nữa; lại nữa
表示进一步,前面往往有''不但、不仅''等跟它呼应; 用在复合句后一半里, 表示更进一层的意思
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 她 漂亮 而且 善良
- Cô ấy xinh đẹp mà còn lương thiện.
- 这家 饭店 不但 好吃 而且 很 便宜
- Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 而且
✪ 1. 不但/不仅…,而且…
không những/không chỉ.....mà còn.....
- 这 本书 不仅 很 有趣 , 而且 很 有用
- Cuốn sách này không chỉ rất thú vị, mà còn rất hữu ích.
- 他 不但 聪明 , 而且 非常 勤奋
- Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 她 不但 会 说 英语 , 而且 还会 说 法语
- Cô ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 而且 với từ khác
✪ 1. 而且 vs 并且
Giống:
- Bổ sung thêm nghĩa hoặc biểu thị mức độ cao, mạnh hơn.
Khác:
- "而且" có thể kết nối hai tính từ đơn âm tiết.
"并且" kết nối tính từ hai âm tiết.
- "而且" liên kết phân câu, không liên kết hai động từ hoặc cụm động từ.
"并且" không có hạn chế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而且
- 不但 我 去 , 而且 他 也 去
- Không chỉ tôi đi, mà anh ấy cũng đi.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 信不信 由 你 而且 我 认为 它们 不是 来 找 我 的
- Tin hay không thì tùy bạn, hơn nữa tôi nghĩ rằng họ không phải đến tìm tôi.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›
而›