而且 érqiě
volume volume

Từ hán việt: 【nhi thả】

Đọc nhanh: 而且 (nhi thả). Ý nghĩa là: mà còn; với lại, hơn nữa, vả lại, thêm nữa; lại nữa. Ví dụ : - 川菜辣而且麻。 Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.. - 她漂亮而且善良。 Cô ấy xinh đẹp mà còn lương thiện.. - 这家饭店不但好吃而且很便宜。 Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.

Ý Nghĩa của "而且" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

而且 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mà còn; với lại, hơn nữa, vả lại, thêm nữa; lại nữa

表示进一步,前面往往有''不但、不仅''等跟它呼应; 用在复合句后一半里, 表示更进一层的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 川菜 chuāncài 而且 érqiě

    - Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.

  • volume volume

    - 漂亮 piàoliàng 而且 érqiě 善良 shànliáng

    - Cô ấy xinh đẹp mà còn lương thiện.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn 不但 bùdàn 好吃 hǎochī 而且 érqiě hěn 便宜 piányí

    - Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 而且

✪ 1. 不但/不仅…,而且…

không những/không chỉ.....mà còn.....

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 本书 běnshū 不仅 bùjǐn hěn 有趣 yǒuqù 而且 érqiě hěn 有用 yǒuyòng

    - Cuốn sách này không chỉ rất thú vị, mà còn rất hữu ích.

  • volume

    - 不但 bùdàn 聪明 cōngming 而且 érqiě 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.

  • volume

    - 不但 bùdàn huì shuō 英语 yīngyǔ 而且 érqiě 还会 háihuì shuō 法语 fǎyǔ

    - Cô ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 而且 với từ khác

✪ 1. 而且 vs 并且

Giải thích:

Giống:
- Bổ sung thêm nghĩa hoặc biểu thị mức độ cao, mạnh hơn.
Khác:
- "而且" có thể kết nối hai tính từ đơn âm tiết.
"并且" kết nối tính từ hai âm tiết.
- "而且" liên kết phân câu, không liên kết hai động từ hoặc cụm động từ.
"并且" không có hạn chế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而且

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 而且 érqiě

    - Không chỉ tôi đi, mà anh ấy cũng đi.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 没有 méiyǒu 亏欠 kuīqiàn 而且 érqiě hái 有些 yǒuxiē 剩余 shèngyú

    - không những không thiếu mà còn thừa ra một số.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 身体 shēntǐ hǎo 而且 érqiě 技术 jìshù hǎo

    - sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 他会 tāhuì shuō 汉语 hànyǔ 而且 érqiě huì

    - Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 以身作则 yǐshēnzuòzé 而且 érqiě 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 信不信 xìnbùxìn yóu 而且 érqiě 认为 rènwéi 它们 tāmen 不是 búshì lái zhǎo de

    - Tin hay không thì tùy bạn, hơn nữa tôi nghĩ rằng họ không phải đến tìm tôi.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cú , Jū , Qiě
    • Âm hán việt: Thư , Thả , Tồ
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BM (月一)
    • Bảng mã:U+4E14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao