并且 bìngqiě
volume volume

Từ hán việt: 【tịnh thả】

Đọc nhanh: 并且 (tịnh thả). Ý nghĩa là: và; còn; đồng thời; mà còn (dùng giữa hai động từ,tính từ hoặc cụm từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc bản chất đồng thời tồn tại.), hơn nữa; đồng thời; vả; mà còn; còn; với lại (dùng ở nửa sau của câu phức, biểu thị ý nghĩa tiến thêm một bước). Ví dụ : - 他答应并且照办了。 Anh ấy đã đồng ý và làm theo.. - 这道菜很辣并且很咸。 Món này rất cay và rất mặn.. - 他学习很努力并且成绩很好。 Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.

Ý Nghĩa của "并且" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

并且 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. và; còn; đồng thời; mà còn (dùng giữa hai động từ,tính từ hoặc cụm từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc bản chất đồng thời tồn tại.)

用在并列的动词、形容词或者词组等中间,表示几个动作同时进行或者性质同时存在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 答应 dāyìng 并且 bìngqiě 照办 zhàobàn le

    - Anh ấy đã đồng ý và làm theo.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 很辣 hěnlà 并且 bìngqiě hěn xián

    - Món này rất cay và rất mặn.

✪ 2. hơn nữa; đồng thời; vả; mà còn; còn; với lại (dùng ở nửa sau của câu phức, biểu thị ý nghĩa tiến thêm một bước)

用在复合句后一半里,表示更进一层的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì 并且 bìngqiě 成绩 chéngjì hěn hǎo

    - Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì shuō 英语 yīngyǔ 并且 bìngqiě huì shuō 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 并且

✪ 1. 不但/不仅…,并且…

không những/không chỉ....mà còn.....

Ví dụ:
  • volume

    - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming 并且 bìngqiě hěn 努力 nǔlì

    - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.

  • volume

    - 不仅 bùjǐn 漂亮 piàoliàng 并且 bìngqiě hěn 善良 shànliáng

    - Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất lương thiện.

So sánh, Phân biệt 并且 với từ khác

✪ 1. 并 vs 并且

Giải thích:

Giống:
- Khi làm liên từ, đều biểu thị nghĩa và, với lại, nhằm kết nối, liên kết hai thành phần.
Khác:
- "" khi liên kết, kết nối hai phân câu, hai phân câu phải cùng chủ ngữ.
"并且" có thể liên kết hai phân câu có thể cùng một chủ ngữ hoặc hai chủ ngữ khác nhau.
- "" đi chung với những từ phủ định 没有.
"并且" không có cách dùng này.
- "" không đi chung với những từ 不仅但是.
"并且" đi chung với 不仅但是.

✪ 2. 而且 vs 并且

Giải thích:

Giống:
- Bổ sung thêm nghĩa hoặc biểu thị mức độ cao, mạnh hơn.
Khác:
- "而且" có thể kết nối hai tính từ đơn âm tiết.
"并且" kết nối tính từ hai âm tiết.
- "而且" liên kết phân câu, không liên kết hai động từ hoặc cụm động từ.
"并且" không có hạn chế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并且

  • volume volume

    - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì shuō 英语 yīngyǔ 并且 bìngqiě huì shuō 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 心服口服 xīnfúkǒufú ( 不但 bùdàn 嘴里 zuǐlǐ 并且 bìngqiě 心里 xīnli )

    - tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.

  • volume volume

    - 答应 dāyìng 并且 bìngqiě 照办 zhàobàn le

    - Anh ấy đã đồng ý và làm theo.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 很辣 hěnlà 并且 bìngqiě hěn xián

    - Món này rất cay và rất mặn.

  • volume volume

    - bèi 评为 píngwéi 先进 xiānjìn 生产者 shēngchǎnzhě 并且 bìngqiě 出席 chūxí le 群英会 qúnyīnghuì

    - Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì 并且 bìngqiě 成绩 chéngjì hěn hǎo

    - Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 所谓 suǒwèi de 太阳系 tàiyangxì 实际上 shíjìshàng 就是 jiùshì 整个 zhěnggè 宇宙 yǔzhòu 并且 bìngqiě 宇宙 yǔzhòu 地球 dìqiú wèi 中心 zhōngxīn

    - Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cú , Jū , Qiě
    • Âm hán việt: Thư , Thả , Tồ
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BM (月一)
    • Bảng mã:U+4E14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao