Đọc nhanh: 并且 (tịnh thả). Ý nghĩa là: và; còn; đồng thời; mà còn (dùng giữa hai động từ,tính từ hoặc cụm từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc bản chất đồng thời tồn tại.), hơn nữa; đồng thời; vả; mà còn; còn; với lại (dùng ở nửa sau của câu phức, biểu thị ý nghĩa tiến thêm một bước). Ví dụ : - 他答应并且照办了。 Anh ấy đã đồng ý và làm theo.. - 这道菜很辣并且很咸。 Món này rất cay và rất mặn.. - 他学习很努力,并且成绩很好。 Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.
并且 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. và; còn; đồng thời; mà còn (dùng giữa hai động từ,tính từ hoặc cụm từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc bản chất đồng thời tồn tại.)
用在并列的动词、形容词或者词组等中间,表示几个动作同时进行或者性质同时存在
- 他 答应 并且 照办 了
- Anh ấy đã đồng ý và làm theo.
- 这 道菜 很辣 并且 很 咸
- Món này rất cay và rất mặn.
✪ 2. hơn nữa; đồng thời; vả; mà còn; còn; với lại (dùng ở nửa sau của câu phức, biểu thị ý nghĩa tiến thêm một bước)
用在复合句后一半里,表示更进一层的意思
- 他 学习 很 努力 , 并且 成绩 很 好
- Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.
- 他会 说 英语 , 并且 会 说 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 并且
✪ 1. 不但/不仅…,并且…
không những/không chỉ....mà còn.....
- 她 不仅 聪明 , 并且 很 努力
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 她 不仅 漂亮 , 并且 很 善良
- Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất lương thiện.
So sánh, Phân biệt 并且 với từ khác
✪ 1. 并 vs 并且
Giống:
- Khi làm liên từ, đều biểu thị nghĩa và, với lại, nhằm kết nối, liên kết hai thành phần.
Khác:
- "并" khi liên kết, kết nối hai phân câu, hai phân câu phải cùng chủ ngữ.
"并且" có thể liên kết hai phân câu có thể cùng một chủ ngữ hoặc hai chủ ngữ khác nhau.
- "并" đi chung với những từ phủ định 不、没、没有、未、非.
"并且" không có cách dùng này.
- "并" không đi chung với những từ 不仅、但是.
"并且" đi chung với 不仅、但是.
✪ 2. 而且 vs 并且
Giống:
- Bổ sung thêm nghĩa hoặc biểu thị mức độ cao, mạnh hơn.
Khác:
- "而且" có thể kết nối hai tính từ đơn âm tiết.
"并且" kết nối tính từ hai âm tiết.
- "而且" liên kết phân câu, không liên kết hai động từ hoặc cụm động từ.
"并且" không có hạn chế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并且
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 他会 说 英语 , 并且 会 说 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 他 答应 并且 照办 了
- Anh ấy đã đồng ý và làm theo.
- 这 道菜 很辣 并且 很 咸
- Món này rất cay và rất mặn.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 他 学习 很 努力 , 并且 成绩 很 好
- Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›
并›