晋升机会 jìnshēng jīhuì
volume volume

Từ hán việt: 【tấn thăng cơ hội】

Đọc nhanh: 晋升机会 (tấn thăng cơ hội). Ý nghĩa là: cơ hội thăng tiến. Ví dụ : - 工资固定又无晋升机会遏制了雇员的积极性. Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

Ý Nghĩa của "晋升机会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

晋升机会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơ hội thăng tiến

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晋升机会

  • volume volume

    - 晋升 jìnshēng de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.

  • volume volume

    - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • volume volume

    - chèn 好多 hǎoduō 机会 jīhuì 努力 nǔlì 提升 tíshēng 自己 zìjǐ

    - Tận dụng nhiều cơ hội, nỗ lực hoàn thiện bản thân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 日复一日 rìfùyírì 等待 děngdài 机会 jīhuì

    - Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 争取 zhēngqǔ 晋升 jìnshēng

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để giành lấy cơ hội thăng chức.

  • volume volume

    - 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì duì 员工 yuángōng hěn 重要 zhòngyào

    - Cơ hội thăng chức rất quan trọng đối với nhân viên.

  • volume volume

    - 提升 tíshēng 认知 rènzhī de 机会 jīhuì

    - cơ hội nâng cao nhận thức

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 开阔 kāikuò 商业机会 shāngyèjīhuì

    - Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MCA (一金日)
    • Bảng mã:U+664B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao