Đọc nhanh: 超升 (siêu thăng). Ý nghĩa là: siêu thoát; về miền cực lạc, siêu thăng.
超升 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. siêu thoát; về miền cực lạc
佛教用语,指人死后灵魂升入极乐世界
✪ 2. siêu thăng
死者灵魂上升天界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超升
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
超›