Đọc nhanh: 降级 (giáng cấp). Ý nghĩa là: giáng cấp; giáng chức; hạ chức; hạ tầng công tác;; thuyên cấp. Ví dụ : - 降级留任。 cắt chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
降级 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáng cấp; giáng chức; hạ chức; hạ tầng công tác;; thuyên cấp
从较高的等级或班级降到较低的等级或班级
- 降级 留任
- cắt chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降级
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 降级 留任
- cắt chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 高级 水平 的 学习者 可以 自如 地 进行 复杂 的 对话
- Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
级›
降›