Đọc nhanh: 降职 (giáng chức). Ý nghĩa là: hạ cấp (xuống thứ hạng thấp hơn), giáng chức. Ví dụ : - 除了将你降职之外我别无选择 Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
降职 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạ cấp (xuống thứ hạng thấp hơn)
to demote (to a lower rank)
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
✪ 2. giáng chức
降低官职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降职
- 降职 留用
- hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 人工降雨
- mưa nhân tạo.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
降›