降职 jiàng zhí
volume volume

Từ hán việt: 【giáng chức】

Đọc nhanh: 降职 (giáng chức). Ý nghĩa là: hạ cấp (xuống thứ hạng thấp hơn), giáng chức. Ví dụ : - 除了将你降职之外我别无选择 Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn

Ý Nghĩa của "降职" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

降职 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hạ cấp (xuống thứ hạng thấp hơn)

to demote (to a lower rank)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 除了 chúle jiāng 降职 jiàngzhí 之外 zhīwài 别无选择 biéwúxuǎnzé

    - Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn

✪ 2. giáng chức

降低官职

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降职

  • volume volume

    - 降职 jiàngzhí 留用 liúyòng

    - hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.

  • volume volume

    - 除了 chúle jiāng 降职 jiàngzhí 之外 zhīwài 别无选择 biéwúxuǎnzé

    - Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn

  • volume volume

    - cóng 部长 bùzhǎng 降级 jiàngjí wèi 课长 kèzhǎng

    - Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.

  • volume volume

    - 人工降雨 réngōngjiàngyǔ

    - mưa nhân tạo.

  • volume volume

    - 油轮 yóulún 需求量 xūqiúliàng 下降 xiàjiàng 使 shǐ 造船业 zàochuányè 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 工作 gōngzuò 职位 zhíwèi 受到 shòudào 威胁 wēixié

    - Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu yǒu 尽职 jìnzhí

    - Anh ấy luôn có trách nghiệm.

  • volume volume

    - 油轮 yóulún 需求量 xūqiúliàng de 下降 xiàjiàng 使 shǐ 很多 hěnduō 工作 gōngzuò 职位 zhíwèi 受到 shòudào 威胁 wēixié

    - Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.

  • volume volume

    - 8 月份 yuèfèn 任职 rènzhí 期满 qīmǎn

    - Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Xiáng , Xiàng
    • Âm hán việt: Giáng , Hàng
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLHEQ (弓中竹水手)
    • Bảng mã:U+964D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao