Đọc nhanh: 递升 (đệ thăng). Ý nghĩa là: tăng dần; lên dần.
递升 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng dần; lên dần
一次比一次升高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递升
- 递升
- lên dần
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 麻烦 您 帮 我 递 一下 那本书
- Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
递›