jìn
volume volume

Từ hán việt: 【tẩm.thâm】

Đọc nhanh: (tẩm.thâm). Ý nghĩa là: ngâm; dầm; ngâm trong nước, thấm; ngấm, dần dần; từ từ. Ví dụ : - 这块布被浸湿了。 Miếng vải này đã bị ngâm ướt.. - 请把种子浸泡在水里 Hãy ngâm hạt giống trong nước.. - 衣服让汗浸湿了。 Quần áo bị thấm ướt rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngâm; dầm; ngâm trong nước

泡在液体里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài bèi 浸湿 jìnshī le

    - Miếng vải này đã bị ngâm ướt.

  • volume volume

    - qǐng 种子 zhǒngzi 浸泡 jìnpào zài 水里 shuǐlǐ

    - Hãy ngâm hạt giống trong nước.

✪ 2. thấm; ngấm

液体渗入

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú ràng hàn 浸湿 jìnshī le

    - Quần áo bị thấm ướt rồi.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 浸透 jìntòu le 墙壁 qiángbì

    - Nước mưa đã thấm vào tường.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dần dần; từ từ

逐渐

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 信心 xìnxīn 浸增 jìnzēng le

    - Lòng tin của tôi đã dần dần tăng.

  • volume volume

    - 工作量 gōngzuòliàng 浸多 jìnduō le

    - Lượng công việc đã dần dần nhiều.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 浸一浸

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 衣服 yīfú 放在 fàngzài 水里 shuǐlǐ 浸一浸 jìnyījìn

    - Ngâm áo vào nước một lúc.

  • volume

    - jiāng 纸张 zhǐzhāng 浸一浸 jìnyījìn 变得 biànde 柔软 róuruǎn

    - Ngâm giấy một lát sẽ trở nên mềm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ jìn zài 消毒剂 xiāodújì 浸泡 jìnpào 出来 chūlái

    - Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 浸透 jìntòu le 墙壁 qiángbì

    - Nước mưa đã thấm vào tường.

  • volume volume

    - 浸润 jìnrùn zhī zèn

    - bị nhiễm những lời nói xằng bậy.

  • volume volume

    - 温汤 wēntāng 浸种 jìnzhǒng

    - ngâm giống trong nước nóng.

  • volume volume

    - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • volume volume

    - 泡菜 pàocài 需要 xūyào 长时间 zhǎngshíjiān 浸泡 jìnpào

    - Dưa muối cần ngâm trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 沉浸 chénjìn zài 幸福 xìngfú de 回忆 huíyì zhōng

    - chìm đắm trong hồi ức hạnh phúc.

  • volume volume

    - 泪水 lèishuǐ 浸湿 jìnshī le de 枕头 zhěntou

    - Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Jìn , Qīn
    • Âm hán việt: Thâm , Tẩm
    • Nét bút:丶丶一フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESME (水尸一水)
    • Bảng mã:U+6D78
    • Tần suất sử dụng:Cao