Đọc nhanh: 播映 (bá ánh). Ý nghĩa là: tiết mục phát sóng (trên truyền hình).
播映 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết mục phát sóng (trên truyền hình)
电视台播出节目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播映
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 今天 播音 到此结束
- chương trình phát thanh hôm nay đến đây là kết thúc
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 今年 夏播 的 工作 开始 了
- Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 高 离婚率 可能 反映 了 现代 社会 中 婚姻关系 的 压力
- Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
播›
映›