Đọc nhanh: 明珠 (minh châu). Ý nghĩa là: minh châu; ngọc sáng; của quý. Ví dụ : - 掌上明珠。 giữ trong tay viên ngọc quí; cục cưng; con cưng; vật quý.
明珠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. minh châu; ngọc sáng; của quý
比喻珍爱的人或美好的事物
- 掌上明珠
- giữ trong tay viên ngọc quí; cục cưng; con cưng; vật quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明珠
- 明珠 玮宝
- minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý
- 掌上明珠
- giữ trong tay viên ngọc quí; cục cưng; con cưng; vật quý.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 这颗 珠宝 非常 明亮
- Viên ngọc này rất sáng bóng.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
- 我 是 姥姥 的 掌上明珠
- tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
珠›