Đọc nhanh: 明智之举 (minh trí chi cử). Ý nghĩa là: hành động hợp lý.
明智之举 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động hợp lý
sensible act
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明智之举
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 决赛 将 在 明天 举行
- Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 他 的 决策 很 明智
- Quyết sách của anh ấy rất sáng suốt.
- 他 的 选择 非常 明智
- Sự lựa chọn của anh ấy rất sáng suốt.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 这是 极为 明智 的 处事 之道
- Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
之›
明›
智›