Đọc nhanh: 知人者智,自知者明 (tri nhân giả trí tự tri giả minh). Ý nghĩa là: những người hiểu người khác là người thông minh, nhưng những người biết mình mới thực sự khôn ngoan (thành ngữ, từ 道德經 | 道德经 của Laozi).
知人者智,自知者明 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người hiểu người khác là người thông minh, nhưng những người biết mình mới thực sự khôn ngoan (thành ngữ, từ 道德經 | 道德经 của Laozi)
those who understand others are clever, but those who know themselves are truly wise (idiom, from Laozi's 道德經|道德经 [Dào dé jīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知人者智,自知者明
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 作者 是 谁 , 不得而知
- tác giả là ai, không thể biết được.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
明›
智›
知›
者›
自›