Đọc nhanh: 明珠暗投 (minh châu ám đầu). Ý nghĩa là: người tài giỏi không được trọng dụng; áo gấm đi trong đêm (người tài giỏi, hiền đức, phải sống với người tầm thường, không được trọng dụng.); áo gấm đi đêm.
明珠暗投 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tài giỏi không được trọng dụng; áo gấm đi trong đêm (người tài giỏi, hiền đức, phải sống với người tầm thường, không được trọng dụng.); áo gấm đi đêm
比喻怀才不遇或好人失足参加坏集团,也泛指珍贵的东西得不到赏识
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明珠暗投
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 掌上明珠
- giữ trong tay viên ngọc quí; cục cưng; con cưng; vật quý.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 我 是 姥姥 的 掌上明珠
- tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.
- 我们 应该 在 投明前 完成 任务
- Chúng ta nên hoàn thành nhiệm vụ trước khi trời sáng.
- 实现 财富 自由 需要 做出 明智 的 投资决策
- Đạt được tự do tài phú cần phải đưa ra các quyết định đầu tư sáng suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
明›
暗›
珠›