明珠暗投 míngzhū àn tóu
volume volume

Từ hán việt: 【minh châu ám đầu】

Đọc nhanh: 明珠暗投 (minh châu ám đầu). Ý nghĩa là: người tài giỏi không được trọng dụng; áo gấm đi trong đêm (người tài giỏi, hiền đức, phải sống với người tầm thường, không được trọng dụng.); áo gấm đi đêm.

Ý Nghĩa của "明珠暗投" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

明珠暗投 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người tài giỏi không được trọng dụng; áo gấm đi trong đêm (người tài giỏi, hiền đức, phải sống với người tầm thường, không được trọng dụng.); áo gấm đi đêm

比喻怀才不遇或好人失足参加坏集团,也泛指珍贵的东西得不到赏识

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明珠暗投

  • volume volume

    - 不明不暗 bùmíngbùàn

    - tranh sáng tranh tối

  • volume volume

    - 明枪易躲 míngqiāngyìduǒ 暗箭难防 ànjiànnánfáng

    - giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)

  • volume volume

    - 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū

    - giữ trong tay viên ngọc quí; cục cưng; con cưng; vật quý.

  • volume volume

    - duì 资本 zīběn de 精明 jīngmíng 投放 tóufàng 使 shǐ de 生活 shēnghuó 发生巨变 fāshēngjùbiàn

    - Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • volume volume

    - shì 姥姥 lǎolǎo de 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū

    - tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zài 投明前 tóumíngqián 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chúng ta nên hoàn thành nhiệm vụ trước khi trời sáng.

  • - 实现 shíxiàn 财富 cáifù 自由 zìyóu 需要 xūyào 做出 zuòchū 明智 míngzhì de 投资决策 tóuzījuécè

    - Đạt được tự do tài phú cần phải đưa ra các quyết định đầu tư sáng suốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:一一丨一ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHJD (一土竹十木)
    • Bảng mã:U+73E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao