Đọc nhanh: 朝暮 (triêu mộ). Ý nghĩa là: sớm tối.
朝暮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sớm tối
早晚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝暮
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 高丽 王朝
- Vương triều Cao Li.
- 今朝 还 正常 上班
- Hôm nay vẫn đi làm bình thường.
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 我 总是 朝思暮想 她
- Tôi luôn nhớ cô ấy.
- 他 决定 在 投暮前 回家
- Anh ấy quyết định về nhà trước khi trời tối.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暮›
朝›