Đọc nhanh: 时式 (thì thức). Ý nghĩa là: mốt; thời trang; thời thượng; mốt thời trang, thời thức.
时式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mốt; thời trang; thời thượng; mốt thời trang
时新的式样 (多指服装)
✪ 2. thời thức
时尚的式样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时式
- 穷游 , 一种 时尚 的 旅游 方式
- Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 当时 我 把 电话 设成 了 蓝牙 模式
- Tôi đã đặt điện thoại của mình thành Bluetooth
- 现今 的 时装 式样 变换 很快
- Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 这种 手机 款式 过时 了
- Mẫu điện thoại này đã lỗi thời rồi.
- 在 旧时代 , 写信 就是 人们 的 联系方式
- Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.
- 去 见 客户 的 时候 , 把 领带 系 上 , 显得 正式
- Khi bạn đến gặp khách hàng, hãy đeo cà vạt để trông bảnh tỏn, lịch sự .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
时›