Đọc nhanh: 的时候 (đích thì hậu). Ý nghĩa là: lúc; khi; vào lúc. Ví dụ : - 她累的时候就爱发脾气。 Cô ấy mất bình tĩnh khi mệt mỏi.. - 现在还不是讨论的时候。 Bây giờ chưa phải lúc để thảo luận.. - 学习的时候,请保持安静。 Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.
的时候 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc; khi; vào lúc
描述某个事件发生的具体时间点。
- 她 累 的 时候 就 爱 发脾气
- Cô ấy mất bình tĩnh khi mệt mỏi.
- 现在 还 不是 讨论 的 时候
- Bây giờ chưa phải lúc để thảo luận.
- 学习 的 时候 , 请 保持 安静
- Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的时候
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
时›
的›