Đọc nhanh: 古时候 (cổ thì hậu). Ý nghĩa là: trong thời cổ đại, trong những ngày xa xưa.
古时候 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong thời cổ đại
in ancient times
✪ 2. trong những ngày xa xưa
in olden days
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古时候
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 那 是 古时候 的 都
- Đó là đô thời xưa.
- 斤 是 古时候 的 工具
- Rìu là công cụ từ thời cổ đại.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
古›
时›