Đọc nhanh: 有时候 (hữu thì hậu). Ý nghĩa là: Có đôi lúc, thỉnh thoảng, có khi, có lúc, có thời gian. Ví dụ : - 我有时候会吃泡面当作午餐。 Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.. - 牛逼有时候很简单,再口若悬河不如说一句真话。 Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
有时候 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có đôi lúc, thỉnh thoảng, có khi, có lúc, có thời gian
- 我 有时候 会 吃 泡面 当作 午餐
- Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有时候
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
- 我们 有时候 吃 大米 不吃 土豆
- Chúng tôi đôi khi ăn gạo, không ăn khoai tây.
- 我们 有时候 很 敏感
- Chúng ta nhiều lúc rất nhạy cảm.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 当年 我 离开 家 的 时候 , 这里 还 没有 火车
- khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.
- 你 知道 有 的 时候
- Bạn biết đấy, đôi khi bạn phải nuốt vài viên thuốc đắng
- 你 最近 忙 吗 ? 什么 时候 有空 ?
- Dạo này bạn có bận không? Khi nào có thời gian rảnh?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
时›
有›