Đọc nhanh: 到时候 (đáo thì hậu). Ý nghĩa là: Đến lúc đó; tới lúc đó. Ví dụ : - 到时候再说吧。 Đến lúc đó hãy nói!
到时候 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đến lúc đó; tới lúc đó
到时候:满文军演唱歌曲
- 到时候 再说 吧
- Đến lúc đó hãy nói!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到时候
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 我刚 到 广州 的 时候 、 因为 不 懂 广州 的话 , 常常 闹笑话
- lúc tôi mới đến Quảng Châu, vì không hiểu rõ tiếng Quảng, nên thường gây nên trò cười.
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
- 到时候 再说 吧
- Đến lúc đó hãy nói!
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
- 她 工作 的 时候 还 不到 20 岁
- Chưa đến 20 tuổi mà cô ấy đã đi làm rồi.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
到›
时›