时机 shíjī
volume volume

Từ hán việt: 【thì cơ】

Đọc nhanh: 时机 (thì cơ). Ý nghĩa là: dịp; thời cơ; cơ hội. Ví dụ : - 抓住时机才能成功。 Nắm bắt thời cơ mới có thể thành công.. - 我们必须利用这个时机。 Chúng ta phải tận dụng thời cơ này.. - 他抓住了这个商业时机。 Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội kinh doanh này.

Ý Nghĩa của "时机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

时机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dịp; thời cơ; cơ hội

指下棋结束后,按原先的下法重摆棋子,以研究对局过程中的得失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù 时机 shíjī 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Nắm bắt thời cơ mới có thể thành công.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 利用 lìyòng 这个 zhègè 时机 shíjī

    - Chúng ta phải tận dụng thời cơ này.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù le 这个 zhègè 商业 shāngyè 时机 shíjī

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội kinh doanh này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 时机 với từ khác

✪ 1. 机会 vs 机遇 vs 时机

Giải thích:

- Ba từ này là từ đồng nghĩa, "机遇" nhấn mạnh cuộc gặp tình cờ, tốt, tình huống hoặc thời cơ có lợi, "时机" có nghĩa là thời gian,cơ hội tốt.
- "机会" là hi vọng có thể gặp được thời cơ.
- "机会" có thể được dùng làm tân ngữ của "" hoặc "没有", "时机" và "机遇" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时机

  • volume volume

    - 吃饭 chīfàn shí 总是 zǒngshì 爱滑 àihuá 手机 shǒujī

    - Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.

  • volume volume

    - 以待 yǐdài 时机 shíjī

    - Nhằm đợi thời cơ

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ shì 休息 xiūxī de 好时机 hǎoshíjī

    - Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 相机行事 xiàngjīxíngshì 抓住 zhuāzhù le 最佳时机 zuìjiāshíjī

    - Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou huì kāi 飞机 fēijī 那才 nàcái 带劲 dàijìn ne

    - khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!

  • volume volume

    - shí yǒu 发言 fāyán de 机会 jīhuì

    - Anh ấy thường có cơ hội phát biểu.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù le 这个 zhègè 商业 shāngyè 时机 shíjī

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội kinh doanh này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao