Đọc nhanh: 时机 (thì cơ). Ý nghĩa là: dịp; thời cơ; cơ hội. Ví dụ : - 抓住时机才能成功。 Nắm bắt thời cơ mới có thể thành công.. - 我们必须利用这个时机。 Chúng ta phải tận dụng thời cơ này.. - 他抓住了这个商业时机。 Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội kinh doanh này.
时机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịp; thời cơ; cơ hội
指下棋结束后,按原先的下法重摆棋子,以研究对局过程中的得失
- 抓住 时机 才能 成功
- Nắm bắt thời cơ mới có thể thành công.
- 我们 必须 利用 这个 时机
- Chúng ta phải tận dụng thời cơ này.
- 他 抓住 了 这个 商业 时机
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội kinh doanh này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 时机 với từ khác
✪ 1. 机会 vs 机遇 vs 时机
- Ba từ này là từ đồng nghĩa, "机遇" nhấn mạnh cuộc gặp tình cờ, tốt, tình huống hoặc thời cơ có lợi, "时机" có nghĩa là thời gian,cơ hội tốt.
- "机会" là hi vọng có thể gặp được thời cơ.
- "机会" có thể được dùng làm tân ngữ của "有" hoặc "没有", "时机" và "机遇" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时机
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 以待 时机
- Nhằm đợi thời cơ
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 他 时 有 发言 的 机会
- Anh ấy thường có cơ hội phát biểu.
- 他 抓住 了 这个 商业 时机
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội kinh doanh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
机›