Đọc nhanh: 那时候 (na thì hậu). Ý nghĩa là: tại thời điểm đó, bấy giờ, khi ấy. Ví dụ : - 那时候我不喜欢啤酒。 Lúc đó tôi không thích bia.
那时候 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tại thời điểm đó
at that time
- 那 时候 我 不 喜欢 啤酒
- Lúc đó tôi không thích bia.
✪ 2. bấy giờ
(用在'打、从、由、'后面)
✪ 3. khi ấy
指过去发生某件事情的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那时候
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 那 好像 是 战争 的 时候
- Đó hình như là lúc chiến tranh.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 他 小时候 在 农村 过得 很 愉快 他 很 留恋 那段 时光
- hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.
- 我 说 我 租 那栋 房子 的 时候 撞球 桌 就 在 里面 了
- Tôi nói với anh ấy bàn bi-a ở đó khi tôi lần đầu tiên thuê chỗ ở chung.
- 你 那 时候 在 干什么 ?
- Lúc đó cậu đang làm gì vậy?
- 我 到 那儿 的 时候 , 不巧 他 刚 走
- Khi tớ tối đó thì thật không may là anh ấy vừa rời đi.
- 我们 在 那个 时候 很 忙
- Chúng tôi rất bận vào khi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
时›
那›