Đọc nhanh: 有的时候 (hữu đích thì hậu). Ý nghĩa là: đôi khi, thỉnh thoảng. Ví dụ : - 你知道有的时候 Bạn biết đấy, đôi khi bạn phải nuốt vài viên thuốc đắng
有的时候 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đôi khi
at times
✪ 2. thỉnh thoảng
sometimes
- 你 知道 有 的 时候
- Bạn biết đấy, đôi khi bạn phải nuốt vài viên thuốc đắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有的时候
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 当年 我 离开 家 的 时候 , 这里 还 没有 火车
- khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.
- 有些 时候 你 所 面对 的 可是 死路一条
- Đôi khi những gì bạn phải đối mặt là ngõ cụt.
- 有 的 时候 言多必失
- đôi khi nói nhiều không hay
- 我 干 这个 工作 几乎 没有 清闲 的 时候
- Tớ làm công việc này hầu như chả lúc nào được ngơi tay.
- 你 知道 有 的 时候
- Bạn biết đấy, đôi khi bạn phải nuốt vài viên thuốc đắng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
时›
有›
的›