Đọc nhanh: 时会 (thì hội). Ý nghĩa là: tình hình đặc biệt lúc ấy. Ví dụ : - 迫于时会。 ngặt vì tình hình đặc biệt lúc ấy.
时会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình đặc biệt lúc ấy
当时的特殊情况
- 迫于 时会
- ngặt vì tình hình đặc biệt lúc ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时会
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 人生 有时 会 很 艰难
- Cuộc sống đôi khi rất khó khăn.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
时›