Đọc nhanh: 时分 (thì phân). Ý nghĩa là: lúc; thời gian. Ví dụ : - 三更时分。 lúc canh ba.. - 晌午时分。 lúc trưa.. - 黄昏时分。 lúc hoàng hôn.
时分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc; thời gian
时候
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 晌午 时分
- lúc trưa.
- 黄昏时分
- lúc hoàng hôn.
- 掌灯 时分
- lúc lên đèn.
- 深夜 时分
- Lúc đêm khuya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时分
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 分别 时 , 我们 依依不舍
- Khi chia tay, chúng tôi không nỡ rời xa.
- 大部分 时间 都 用来 学习
- Phần lớn thời gian là dành cho việc học.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
时›