小时候 xiǎoshíhòu
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu thì hậu】

Đọc nhanh: 小时候 (tiểu thì hậu). Ý nghĩa là: hồi nhỏ; thời còn nhỏ; thời niên thiếu; thời thơ ấu. Ví dụ : - 这是他小时候的相片。 Đây là tấm hình thời thơ ấu của anh ấy.. - 我小时候就学会了骑马。 Khi tôi còn bé đã biết cưỡi ngựa.. - 小时候我住在乡村里。 Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi sống ở nông thôn.

Ý Nghĩa của "小时候" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

小时候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồi nhỏ; thời còn nhỏ; thời niên thiếu; thời thơ ấu

在某人的童年时期:指某人在年幼时期的经历或事情。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 小时候 xiǎoshíhou de 相片 xiàngpiān

    - Đây là tấm hình thời thơ ấu của anh ấy.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou jiù 学会 xuéhuì le 骑马 qímǎ

    - Khi tôi còn bé đã biết cưỡi ngựa.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou zhù zài 乡村 xiāngcūn

    - Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi sống ở nông thôn.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou 弹钢琴 dàngāngqín ma

    - Thời thơ ấu bạn chơi piano không?

  • volume volume

    - 忽然 hūrán 想起 xiǎngqǐ le 小时候 xiǎoshíhou de 事情 shìqing

    - Đột nhiên nhớ lại những chuyện xảy ra hồi bé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小时候

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou 经常 jīngcháng 挨打 áidǎ

    - Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.

  • volume volume

    - 开车 kāichē de 时候 shíhou yào 小心 xiǎoxīn

    - Khi lái xe, cần phải cẩn thận.

  • volume volume

    - de 小时候 xiǎoshíhou 特别 tèbié táo

    - KHi còn nhỏ anh ất rất nghịch.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr 想起 xiǎngqǐ 小时候 xiǎoshíhou de shì

    - Cô thỉnh thoảng nghĩ về những chuyện hồi nhỏ.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou 常常 chángcháng bāng 奶奶 nǎinai 养蚕 yǎngcán

    - Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng

    - Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou 梦想 mèngxiǎng zhe dāng 一名 yīmíng 飞行员 fēixíngyuán

    - từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao