日益 rìyì
volume volume

Từ hán việt: 【nhật ích】

Đọc nhanh: 日益 (nhật ích). Ý nghĩa là: ngày càng; càng ngày càng; mỗi ngày một. Ví dụ : - 生活日益改善。 Cuộc sống ngày càng được cải thiện.. - 他的技能日益提高。 Kỹ năng của anh ấy đang ngày càng được cải thiện.. - 城市的人口日益增加。 Dân số của thành phố càng ngày càng tăng.

Ý Nghĩa của "日益" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

日益 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày càng; càng ngày càng; mỗi ngày một

一天比一天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 日益 rìyì 改善 gǎishàn

    - Cuộc sống ngày càng được cải thiện.

  • volume volume

    - de 技能 jìnéng 日益 rìyì 提高 tígāo

    - Kỹ năng của anh ấy đang ngày càng được cải thiện.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 人口 rénkǒu 日益 rìyì 增加 zēngjiā

    - Dân số của thành phố càng ngày càng tăng.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 日益

✪ 1. 日益 + Tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 气候变化 qìhòubiànhuà 问题 wèntí 日益加剧 rìyìjiājù

    - Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.

  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 变得 biànde 日益 rìyì 复杂 fùzá

    - Vấn đề này trở nên ngày càng phức tạp.

  • volume

    - de 疲劳 píláo 状态 zhuàngtài 日益 rìyì 明显 míngxiǎn

    - Tình trạng mệt mỏi của anh ấy ngày càng rõ rệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 日益 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 经济危机 jīngjìwēijī de 影响 yǐngxiǎng 日益 rìyì 加重 jiāzhòng

    - Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.

  • volume

    - 事故 shìgù 发生 fāshēng de 频率 pínlǜ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.

  • volume

    - 空气污染 kōngqìwūrǎn 问题 wèntí 日益严重 rìyìyánzhòng

    - Vấn đề ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日益

  • volume volume

    - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.

  • volume volume

    - 交通事故 jiāotōngshìgù 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.

  • volume volume

    - 力量 lìliàng 日益壮大 rìyìzhuàngdà

    - lực lượng ngày càng lớn mạnh; sức mạnh ngày một tăng.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín de 覆盖面 fùgàimiàn 日益减少 rìyìjiǎnshǎo

    - diện tích che phủ của rừng càng ngày càng bị thu hẹp.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 日益 rìyì 强大 qiángdà

    - Đất nước ngày càng lớn mạnh.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 发生 fāshēng de 频率 pínlǜ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.

  • volume volume

    - dào 这时 zhèshí 罗马帝国 luómǎdìguó 日益 rìyì 衰败 shuāibài

    - Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.

  • volume volume

    - de 疲劳 píláo 状态 zhuàngtài 日益 rìyì 明显 míngxiǎn

    - Tình trạng mệt mỏi của anh ấy ngày càng rõ rệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao