Đọc nhanh: 日益 (nhật ích). Ý nghĩa là: ngày càng; càng ngày càng; mỗi ngày một. Ví dụ : - 生活日益改善。 Cuộc sống ngày càng được cải thiện.. - 他的技能日益提高。 Kỹ năng của anh ấy đang ngày càng được cải thiện.. - 城市的人口日益增加。 Dân số của thành phố càng ngày càng tăng.
日益 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày càng; càng ngày càng; mỗi ngày một
一天比一天
- 生活 日益 改善
- Cuộc sống ngày càng được cải thiện.
- 他 的 技能 日益 提高
- Kỹ năng của anh ấy đang ngày càng được cải thiện.
- 城市 的 人口 日益 增加
- Dân số của thành phố càng ngày càng tăng.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 日益
✪ 1. 日益 + Tính từ
- 气候变化 问题 日益加剧
- Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 这个 问题 变得 日益 复杂
- Vấn đề này trở nên ngày càng phức tạp.
- 他 的 疲劳 状态 日益 明显
- Tình trạng mệt mỏi của anh ấy ngày càng rõ rệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 日益 + Động từ
- 经济危机 的 影响 日益 加重
- Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 空气污染 问题 日益严重
- Vấn đề ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日益
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 力量 日益壮大
- lực lượng ngày càng lớn mạnh; sức mạnh ngày một tăng.
- 森林 的 覆盖面 日益减少
- diện tích che phủ của rừng càng ngày càng bị thu hẹp.
- 国家 日益 强大
- Đất nước ngày càng lớn mạnh.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
- 他 的 疲劳 状态 日益 明显
- Tình trạng mệt mỏi của anh ấy ngày càng rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
益›