日渐 rìjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【nhật tiệm】

Đọc nhanh: 日渐 (nhật tiệm). Ý nghĩa là: từ từ; dần dần; ngày càng. Ví dụ : - 日渐进步 tiến bộ dần dần. - 日渐强壮。 Ngày càng khoẻ mạnh. - 日渐长大 ngày càng trưởng thành

Ý Nghĩa của "日渐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

日渐 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ từ; dần dần; ngày càng

一天一天慢慢地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日渐 rìjiàn 进步 jìnbù

    - tiến bộ dần dần

  • volume volume

    - 日渐 rìjiàn 强壮 qiángzhuàng

    - Ngày càng khoẻ mạnh

  • volume volume

    - 日渐 rìjiàn 长大 zhǎngdà

    - ngày càng trưởng thành

  • volume volume

    - 日渐 rìjiàn 发展 fāzhǎn

    - ngày càng phát triển

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日渐

  • volume volume

    - 日渐 rìjiàn 进步 jìnbù

    - tiến bộ dần dần

  • volume volume

    - 肿胀 zhǒngzhàng de 伤口 shāngkǒu 日渐 rìjiàn 回复 huífù

    - Vết thương sưng tấy dần hồi phục.

  • volume volume

    - 日渐 rìjiàn 强壮 qiángzhuàng

    - Ngày càng khoẻ mạnh

  • volume volume

    - 经医 jīngyī 调治 tiáozhì 病体 bìngtǐ 日渐 rìjiàn 平复 píngfù

    - qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.

  • volume volume

    - 日渐 rìjiàn 发展 fāzhǎn

    - ngày càng phát triển

  • volume volume

    - 日渐 rìjiàn 长大 zhǎngdà

    - ngày càng trưởng thành

  • volume volume

    - 落后 luòhòu 气温 qìwēn 逐渐 zhújiàn 下降 xiàjiàng

    - Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.

  • volume volume

    - 地方 dìfāng 势力 shìli 日渐 rìjiàn zuò

    - Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Jiān , Jiàn , Qián
    • Âm hán việt: Tiêm , Tiềm , Tiệm
    • Nét bút:丶丶一一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKQL (水大手中)
    • Bảng mã:U+6E10
    • Tần suất sử dụng:Rất cao